quiz /kwiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi kiểm tra nói (miệng), kỳ thi vấn đáp; câu hỏi kiểm tra nói (miệng), câu hỏi thi vấn đáp
cuộc thi (ở đài phát thanh, đài truyền hình)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm tra nói (miệng) quay vấn đáp (học sinh)
danh từ
người hay trêu ghẹo chế nhạo
người hay nhìn tọc mạch
(từ hiếm,nghĩa hiếm) người lố bịch, người kỳ quặc
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cái dùng để chế giễu (như hình nộm, tranh vẽ, lời nói...)
ngoại động từ
trêu chọc, chế giễu, chế nhạo
nhìn chòng chọc, nhìn tọc mạch; nhìn chế giễu
(từ hiếm,nghĩa hiếm) nhìn qua ống nhòm, nhìn qua kính một mắt
Các câu ví dụ:
1. Once, Kien used pictures to quiz his parents about national flags and they couldn't recognize many of them.
Nghĩa của câu:Có lần, Kiên dùng hình ảnh để đố bố mẹ về các lá cờ Tổ quốc và họ không thể nhận ra nhiều người trong số đó.
2. Once, Kien volunteered to go to the board to draw flags of different countries as requested and let his friends quiz him with related questions.
Nghĩa của câu:Một lần, Kiên xung phong lên bảng vẽ cờ các nước theo yêu cầu và để bạn bè đố mình những câu hỏi liên quan.
3. The EF’s ranking is based on surveys conducted globally in the form of an online quiz with the participation of nearly a million adults from 72 non-native English speaking countries.
Xem tất cả câu ví dụ về quiz /kwiz/