ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pumps

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pumps


pump /pʌmp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giày nhảy (khiêu vũ)
  cái bơm, máy bơm
hydraulic pump → bơm thuỷ lực
  sự bơm; cú bơm
  mưu toan dò hỏi bí mật (của ai...); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức

ngoại động từ


  bơm
to pump water out of a ship → bơm nước ra khỏi con tàu
to pump up a tyre → bơm lốp xe
to pump up a bicycle → bơm xe đạp
to pump a well dry → bơm cạn giếng
  (nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...)
to pump abuses upon somebody → chửi rủa như tát nước vào mặt ai
  (nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai)
to pump a secret out of someone → moi bí mật ở ai
  ((thường) động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi
to be completely pumped by the climb → trèo mệt đứt hơi

nội động từ


  bơm, điều khiển máy bơm
  lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu)

@pump
  cái bơm
  vacuum p. bơm chân không

Các câu ví dụ:

1.  It added that all vehicles manufactured after August 26, 2019, have been fitted with new fuel pumps.


2. Staff at the stations were allegedly able to use a remote control to manipulate how much fuel actually flowed from the pumps.


Xem tất cả câu ví dụ về pump /pʌmp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…