ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pumped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pumped


pump /pʌmp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giày nhảy (khiêu vũ)
  cái bơm, máy bơm
hydraulic pump → bơm thuỷ lực
  sự bơm; cú bơm
  mưu toan dò hỏi bí mật (của ai...); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức

ngoại động từ


  bơm
to pump water out of a ship → bơm nước ra khỏi con tàu
to pump up a tyre → bơm lốp xe
to pump up a bicycle → bơm xe đạp
to pump a well dry → bơm cạn giếng
  (nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...)
to pump abuses upon somebody → chửi rủa như tát nước vào mặt ai
  (nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai)
to pump a secret out of someone → moi bí mật ở ai
  ((thường) động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi
to be completely pumped by the climb → trèo mệt đứt hơi

nội động từ


  bơm, điều khiển máy bơm
  lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu)

@pump
  cái bơm
  vacuum p. bơm chân không

Các câu ví dụ:

1. Ly and his family also pumped water into the pond in the hope that cooling the bomb would reduce the risk of an explosion.


2. Armed police lingered as Bob Marley songs pumped out over stereos, vendors sold rolling papers and pipes, and the pungent whiff of marijuana filled the outer fringes of the grounds.


3. Can she rally them to the ballot box on November 8 where it counts, in battlegrounds like North Carolina, Pennsylvania, and Florida? "She can," Jones, 37, said as hip-hop pumped from nearby speakers on a recent Sunday in Charlotte, North Carolina.


Xem tất cả câu ví dụ về pump /pʌmp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…