ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ protested

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng protested


protest /protest/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
under protest → phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng
to pay a sum under protest → miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại
  (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)
protest for non acceptance → giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...)
  sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test]

ngoại động từ


  long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết
to protest one's innocence → cam đoan là vô tội
  phản kháng, kháng nghị

nội động từ


  ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị

Các câu ví dụ:

1. Clubs such as Thanh Hoa FC, SHB Da Nang, Song Lam Nghe An, Nam Dinh have all protested the decisions of the referees in recent matches.


Xem tất cả câu ví dụ về protest /protest/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…