proposition /proposition/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời đề nghị, kế hoạch, đề xuất, dự kiến đề ra
lời tuyên bố, lời xác nhận
a proposition too plain to need argument → lời tuyên bố (xác nhận) qua rõ ràng không cần phải lý lẽ gì nữa
(từ lóng) việc làm, vấn đề, mục tiêu, triển vọng; nghề nghiệp
a paying proposition → việc làm có lợi, món bở
a tough proposition → việc làm gay go, vấn đề hắc búa
(từ lóng) đối thủ
(toán học) mệnh đề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ ăn nằm (với ai)
@proposition
(logic học) mệnh đề
affirmative p. mệnh đề khẳng định
atomic p. mệnh đề nguyên tử
compound p. mệnh đề phức hợp
contradictory p.s những mệnh đề mâu thuẫn
contrary p.s những mệnh đề tương phản
converse p. mệnh đề đảo, đảo đề
disjunctive p. mệnh đề tuyển
equivalent p.s các mệnh đề tương đương
hypothetical p. mệnh đề giả định
inverse p. mệnh đề phản, phản đề
molecular p. mệnh đề phana tử
negative p. mệnh đề phủ định
particular p. mệnh đề đặc trưng
principal p. mệnh đề chính
singular p. mệnh đề đơn
universal p. mệnh đề toàn xưng
Các câu ví dụ:
1. “A number of the big companies have very attractive growth propositions but maybe, valuations have got a little bit overextended,” said Lai Yeu Huan, senior portfolio manager at Nikko Asset Management Asia.
Xem tất cả câu ví dụ về proposition /proposition/