ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ properties

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng properties


property /property/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
a man of property → người có nhiều của, người giàu có
  đặc tính, tính chất
the chemical properties of iron → những tính chất hoá học của sắt
  đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)
  (định ngữ) (thuộc) quyền sở hữu, (thuộc) tài sản
property tax → thuế (đánh vào) tài sản

@property
  tính chất; thuộc tính; (toán kinh tế) tài sản; quyền sở hữu
  absolute p. of a surface tính chất nội tại của một mặt
  combinatorial p. (tô pô) tính chất tổ hợp
  continuity p. tính chất liên tục
  frontier p. tính chất biên
  group p. tính chất nhóm
  homotopy lifting p. tính chất nâng đồng luân
  inducible p. tính chất quy nạp được
  interpolation p. tính chất nội suy
  local p. tính chất địa phương
  metric p. tính chất mêtric
  personal p. (toán kinh tế) động sản
  projective p. tính chất xạ ảnh
  real p. bất động sản
  tangential p. (giải tích) tính chất trơn
  topological p. tính chất tôpô

Các câu ví dụ:

1. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.


2. In addition to world-award-winning properties, a prime location overlooking the ocean and a team of world-renowned designers, Sun Group’s Phu Quoc portfolio also leaves similar projects in Singapore in the dust price-wise.

Nghĩa của câu:

Ngoài các bất động sản đoạt giải thưởng thế giới, vị trí đắc địa nhìn ra biển và đội ngũ thiết kế nổi tiếng thế giới, danh mục đầu tư tại Phú Quốc của Sun Group cũng khiến các dự án tương tự ở Singapore rơi vào tình trạng đắt đỏ.


3. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.


4. Later, they turned the rented properties into cannabis farms, the Lancashire Evening Post reported.


5. 2 percent increase compared to the average prices of newly released townhouses, villas and terraced properties in Ho Chi Minh City the previous quarter, real estate firm JLL Vietnam says in its latest market report.


Xem tất cả câu ví dụ về property /property/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…