pronounce /pronounce/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tuyên bố
to pronounce a patient out of danger → tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo
to pronounce a death sentence → tuyên án tử hình
to pronounce a curse → nguyền rủa
phát âm, đọc
to pronounce a word → phát âm một từ, đọc một từ
nội động từ
tỏ ý, tuyên bố
to pronounce on a proposal → tỏ ý về một đề nghị
to pronounce foor (in favour of) a proposal → tỏ ý ủng hộ một đề nghị
to pronounce against a proposal → tỏ ý chống lại một đề nghị
Các câu ví dụ:
1. “You can use text to speech to quickly communicate with others, or to learn how to pronounce foreign words and phrases,” it said, before making an example of Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về pronounce /pronounce/