project /project/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kế hoạch, đề án, dự án
a new project for the development of agriculture → một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp
công trình (nghiên cứu)
công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)
ngoại động từ
phóng; chiếu ra
to project a missile → phóng một tên lửa
to project a beam of light → chiếu ra một chùm sáng
(toán học) chiếu
to project a line → chiếu một đường thẳng
đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án
to project a new water conservancy works → đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới
to project oneself → hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)
to project oneself into somebody's feeling → đặt mình vào tâm trạng của ai
nội động từ
nhô ra, lồi ra
a strip of land projects into the sea → một dải đất nhô ra biển
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)
@project
chiếu
Các câu ví dụ:
1. NBC News projected Democrats would hold a 229-206 House majority, taking over control from the Republicans for the first time in eight years.
Nghĩa của câu:NBC News dự đoán đảng Dân chủ sẽ chiếm đa số tại Hạ viện từ 229-206, chiếm quyền kiểm soát từ đảng Cộng hòa lần đầu tiên sau tám năm.
2. Other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.
3. Vietnam’s catfish exports are projected to rise by 15 to 20 percent annually through 2020, with revenue reaching as much as $3 billion a year, said a senior official from VASEP.
4. Green laser beams, which started from the west, 27 kilometers from the airport, were also found projected on an airplane of private carrier VietJet on June 14.
5. Vietnam’s e-commerce market is projected to grow to VND399.
Xem tất cả câu ví dụ về project /project/