prodigious /prodigious/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
phi thường, kỳ lạ; to lớn, lớn lao
a prodigious sum of money → một món tiền lớn
Các câu ví dụ:
1. Thai Huynh Chi Kien’s family, residents of Saigon’s Go Vap District, discovered his prodigious memory by chance.
Nghĩa của câu:Gia đình anh Thái Huỳnh Chí Kiên, ngụ quận Gò Vấp, Sài Gòn, tình cờ phát hiện ra trí nhớ thần kỳ của anh.
2. In football crazy Vietnam, growing affluence is propelling a prodigious number of people looking to vacation in Russia during the World Cup season.
Xem tất cả câu ví dụ về prodigious /prodigious/