ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ problem

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng problem


problem /problem/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vấn đề
  bài toán; điều khó hiểu
his attitude is a problem to me → thái độ anh ta làm tôi khó hiểu
  thế cờ (bày sẵn đề phá)
  (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề
problem novel → truyện có vấn đề
* định ngữ
  problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo

@problem
  bài toán; vấn đề
  p.s of allocation bài toán phân phối
  absorption p. bài toán hấp thu
  advertising p. bài toán quảng cáo
  assigument p. (toán kinh tế) bái toán phân phối
  ballot p. bài toán bỏ phiếu
  bargaining p. bài toán hợp đồng
  barrier p. bài toán màn chắn
  blending p. bài toán pha trộn
  bottle neck p. bài toán cổ chai
  boundary value p. bài toán biên trị, bài toán bờ
  brachistochrone p. bài toán đường đoản thời
  caterer p. bài toán người giao hàng
  congestion p. bài toán phục vụ đám đông
  construction p. bài toán dựng hình
  continum p. bài toán continum
  decision p. (logic học) bài toán quyết định
  diet p. bài toán khẩu phần
  dynamical boundary value p. bài toán giá trị biên động lực
  eigenvalue p. bài toán về các giá trị riêng
  encounter p. bài toán gặp nhau
  equilibirium p. bài toán cân bằng
  extremum p. bài toán cực trị
  four colour p. bài toán bốn màu
  infinite medium p. (xác suất) bài toán môi trường vô hạn, bài toán về các hạt
  qua môi trường vô hạn
  isoperimetric(al) p. (giải tích) bài toán đẳng chu
  knot p. bài toán nút
  lifting p. bài toán nâng
  many body p. (vật lí) bài toán nhiều vật thể
  map colouring p. (tô pô) bài toán tô màu bản đồ
  marriage p. bài toán chọn lựa
  mixed boundary value p. bài toán bờ hỗn hợp
  moment p. bài toán mômen
  moving boundary p. (giải tích) bài toán có biên di động
  multidecision p.s (thống kê) bài toán nhiều quyết định
  non homogeneous boundary p. bài toán biên không thuần nhất
  occupancy p.s (xác suất) bài toán chiếm chỗ
  parametric p. bài toán tham số
  primal p. (đại số) bài toán nguyên thuỷ
  pseudo periodie p. bài toán giả tuần hoàn
  reducibility p. (logic học) bài toán khả quy
  ruin p. (lý thuyết trò chơi) bài toán sạt nghiệp (của người chơi)
  short distance p. bài toán khoảng cách ngắn nhất
  storage p. (toán kinh tế) bài toán về bảo quản
  three point p. (trắc địa) bài toán ba điều, bài toán Pôtenôt
  traffic p. bài toán [vận tải, giao thông]
  transportation p. (toán kinh tế) bài toán vận chuyển
  trigonometric moment p. bài toán mômen lượng giác
  two dimensional p. bài toán hai chiều
  word p. (logic học) bài toán từ

Các câu ví dụ:

1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.


2. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.

Nghĩa của câu:

Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.


3. Vietnam should act to reduce pollution, which he felt was a main problem.

Nghĩa của câu:

Việt Nam nên hành động để giảm thiểu ô nhiễm, điều mà ông cảm thấy là một vấn đề chính.


4. The legislation in place is harsh but effective -- the problem is a "mafia culture" which has infected society, they say.

Nghĩa của câu:

Luật pháp hiện hành là khắc nghiệt nhưng hiệu quả - vấn đề là "văn hóa mafia" đã lây nhiễm xã hội, họ nói.


5. "The Zika virus remains a highly significant and long term problem, but it is not any more a public health emergency of international concern," the world health body's emergency committee chair Dr.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch ủy ban khẩn cấp của cơ quan y tế thế giới Dr.


Xem tất cả câu ví dụ về problem /problem/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…