ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ private

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng private


private /private/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  riêng, tư, cá nhân
private life → đời tư
private school → trường tư
private property → tài sản tư nhân
private letter → thư riêng
private house → nhà riêng
private teacher → thầy giáo dạy tư
private visit → cuộc đi thăm với tư cách cá nhân
private bill → dự luật do cá nhân nghị sĩ đề nghị
private secretary → thư ký riêng
  riêng, mật, kín
for one's private ear → nghe riêng thôi, phải giữ kín
to keep a matter private → giữ kín một vấn đề
private talk → cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kín
private view → đợt xem riêng (một cuộc triển lãm tranh... trước khi mở công khai)
private eye → thám tử riêng
private parts → chỗ kín (bộ phận sinh dục)
  xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi)
  (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)
private soldier
  lính trơn, binh nhì

danh từ


  lính trơn, binh nhì
  chỗ kín (bộ phận sinh dục)
in private
  riêng tư, kín đáo, bí mật

Các câu ví dụ:

1. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.

Nghĩa của câu:

Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.


2. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of King Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.

Nghĩa của câu:

Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.


3. " Furthermore, asking private questions is also seen as a way to show care and affection towards one another, Hong said.

Nghĩa của câu:

"Hơn nữa, đặt những câu hỏi riêng tư cũng được coi là một cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm đối với nhau", Hong nói.


4. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.

Nghĩa của câu:

Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.


5. Vietnam is struggling to attract private sector funding for the trans-national expressway due to unfavorable regulations, according to a recent workshop.

Nghĩa của câu:

Theo một hội thảo gần đây, Việt Nam đang gặp khó khăn trong việc thu hút tài trợ của khu vực tư nhân cho tuyến đường cao tốc xuyên quốc gia do các quy định bất lợi.


Xem tất cả câu ví dụ về private /private/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…