ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ princess

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng princess


princess /prin'ses/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa ((cũng) princess of the blood)
  (từ cổ,nghĩa cổ) nữ vương
Princess Regent
  công chúa nhiếp chính; vợ hoàng thân nhiếp chính
princess royal
  công chúa cả

Các câu ví dụ:

1. Thailand has been mired in political drama since Friday, when princess Ubolratana's name was submitted by Thai Raksa Chart, a party allied with the powerful Shinawatra clan.

Nghĩa của câu:

Thái Lan đã sa lầy vào chính kịch kể từ hôm thứ Sáu, khi tên của Công chúa Ubolratana được Thái Lan Raksa Chart, một đảng liên minh với gia tộc Shinawatra hùng mạnh, đệ trình.


2. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.

Nghĩa của câu:

Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.


3. 'I'm sorry' In an Instagram post late Tuesday the 67-year-old princess apologised for her role in the drama, which has sent jitters across the politically febrile country just weeks before elections.

Nghĩa của câu:

'Tôi xin lỗi' Trong một bài đăng trên Instagram vào cuối ngày thứ Ba, công chúa 67 tuổi đã xin lỗi về vai diễn của mình trong bộ phim, bộ phim đã khiến đất nước hoang mang về chính trị chỉ vài tuần trước cuộc bầu cử.


4. The film ends with a dedication to Fisher, who plays princess Leia.


5. Britain's Prince William and Harry talk about the last phone call they ever had with their mother, princess Diana, before she died, in a new documentary.


Xem tất cả câu ví dụ về princess /prin'ses/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…