ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ presumption

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng presumption


presumption /pri'zʌmpʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính tự phụ, tính quá tự tin
  sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng
there is a strong presumption against the truth of this news → có căn cứ chắc chắn để chứng minh là tin đó không đúng
there is a strong presumption in favour of... → có căn cứ vững chắc để thiên về

@presumption
  điều giả định, điều giả sử

Các câu ví dụ:

1. An autopsy would be carried out, Demings added, but the presumption was that the child was drowned by the alligator.

Nghĩa của câu:

Demings cho biết thêm, một cuộc khám nghiệm tử thi sẽ được tiến hành, nhưng giả thiết cho rằng đứa trẻ đã bị chết đuối bởi con cá sấu.


2. Given its ugly history and controversial present, the presumption of innocence must be upended for Monsanto: The biotech giant is guilty until proven innocent.


Xem tất cả câu ví dụ về presumption /pri'zʌmpʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…