prescription /pris'kripʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến
mệnh lệnh, sắc lệnh
(y học) sự cho đơn; đơn thuốc
(pháp lý) thời hiệu
(nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì)
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s antibiotics sales have doubled since 2009, with more people taking unnecessary prescriptions, putting the community more at risk of drug resistance, experts said at a conference in Hanoi.
Xem tất cả câu ví dụ về prescription /pris'kripʃn/