premonition /,pri:mə'niʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự báo trước; sự cảm thấy trước
linh cảm; điềm báo trước
Các câu ví dụ:
1. One of the worker's daughters Mia has a premonition.
Nghĩa của câu:Một trong những cô con gái của người công nhân là Mia có một linh cảm.
Xem tất cả câu ví dụ về premonition /,pri:mə'niʃn/