precociously
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
sớm ra hoa, sớm kết quả (cây)
sớm phát triển (về đứa bé); sớm biết, sớm nhận thức (về thái độ, khả năng ); quá tinh khôn (về cách cư xử của đứa bé)
* phó từ
sớm ra hoa, sớm kết quả (cây)
sớm phát triển (về đứa bé); sớm biết, sớm nhận thức (về thái độ, khả năng ); quá tinh khôn (về cách cư xử của đứa bé)