ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pranks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pranks


prank /præɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả
to play pranks → chơi ác, chơi khăm, đùa nhả
to play a prank on somebody → chơi ác ai, chơi khăm ai, đùa nhả ai
  sự trục trặc (máy)

ngoại động từ


  ((thường) + out) trang sức, trang hoàng, tô điểm

nội động từ


  vênh vang, chưng tr

Các câu ví dụ:

1. Content of the opera: “La Vie Parisienne” revolves around the jokes, pranks, and flirtations of the two middle-class Parisienne men: Bobinet and Gardefeu.


2. Teh also screened two videos showing Huong playing the role of a victim of pranks played by a Vietnamese filmmaker, Nguyen Manh Quang.


3. Before being murdered, Huong said, she played pranks many times in Malaysia and Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về prank /præɳk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…