ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ postponed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng postponed


postpone /poust'poun/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  hoãn lại
to postpone the meeting → hoãn cuộc họp
  (từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)

nội động từ


  (y học) lên cơn muộn (sốt rét...)

Các câu ví dụ:

1. Decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.

Nghĩa của câu:

Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.


2. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.

Nghĩa của câu:

Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.


3. Amid international outrage, Indonesia postponed other scheduled executions.


4. The race was first scheduled to debut in Vietnam on February 15, but was postponed to May 16 and then to September 26.


5. A HCMC court Monday postponed until next month the announcement of a verdict in the case between Vietnam's top taxi firm Vinasun and ride-hailing Grab.


Xem tất cả câu ví dụ về postpone /poust'poun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…