ex. Game, Music, Video, Photography

Ponds are filled up in the rainy season and will start to dry up in July, creating favorable conditions for water lilies to thrive.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lilies. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Ponds are filled up in the rainy season and will start to dry up in July, creating favorable conditions for water lilies to thrive.

Nghĩa của câu:

lilies


Ý nghĩa

@lily /'lili/
* danh từ
- hoa huệ tây; hoa loa kèn
- sắc trắng ngần, nước da trắng ngần
!lilies and roses
- nước da trắng hồng
- người trong trắng tinh khiết; vật tinh khiết
- (định ngữ) trắng ngần, trắng nõn; trong trắng, thanh khiết
=compliexion+ nước da trắng ngần
!lity of the valley
- cây hoa lan chuông

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…