ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ poem

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng poem


poem /'pouim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bài thơ
  (nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ
the chalet is a poem in wood → ngôi nhà ván ấy là một kiến trúc bằng gỗ rất nên thơ

Các câu ví dụ:

1. When I returned the next day to Can Tho University, my teacher read out to us a poem he had written hailing the bridge.

Nghĩa của câu:

Khi tôi trở lại trường Đại học Cần Thơ vào ngày hôm sau, giáo viên của tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài thơ ông viết về cây cầu.


2. When I returned to Can Tho University the next day, my teacher read us a poem he wrote about the bridge.


3. Officials have joked about the long-standing ban on jeans, including one poem that makes it sound like it's forbidden to wear pants to work at all.


Xem tất cả câu ví dụ về poem /'pouim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…