plume /plu:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lông chim, lông vũ
chùm lông (để trang sức)
vật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim
a plume of smoke → chùm khói
'expamle'>in borrowed plumes
(nghĩa bóng) khoác bộ cánh đi mượn, sáo mượn lông công
ngoại động từ
trang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...)
rỉa (lông) (chim...)
=pth to plume oneself → khoác bộ cánh đi mượn
pth to plume oneself → khoe mẽ, tự đắc, vây vo với
to plumeoneself on one's skill → khoe tài, vây vo với cái tài
Các câu ví dụ:
1. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
Xem tất cả câu ví dụ về plume /plu:m/