plaster /'plɑ:stə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trát vữa (tường...); trát thạch cao
phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy
a trunk plastered with labels → hòn dán đầy nhãn
to plaster someone with praise → (nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai
dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên
(đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...)
xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)
to plaster up
trát kín (một kẽ hở...)