planning
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự lập kế hoạch (cho cái gì)
sự quy hoạch thành phố
Các câu ví dụ:
1. CP Foods is also planning to boost shrimp exports with the backing of the Vietnamese government.
Nghĩa của câu:CP Foods cũng đang có kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu tôm với sự hậu thuẫn của Chính phủ Việt Nam.
2. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.
3. Authorities in Ha Tinh said some investors have showed interest in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to a lack of planning.
Nghĩa của câu:Chính quyền Hà Tĩnh cho biết một số nhà đầu tư đã quan tâm đến việc xây dựng Sân bay Hà Tĩnh nhưng chưa có gì được xác nhận do thiếu quy hoạch.
4. The Ministry of planning and Investment said one of the reasons for the failure was the surge in number of closed businesses, especially in the last year, because of Covid-19 impacts.
Nghĩa của câu:Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho biết một trong những nguyên nhân dẫn đến thất bại này là do số lượng doanh nghiệp đóng cửa tăng đột biến, đặc biệt là trong năm ngoái, do tác động của Covid-19.
5. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.
Nghĩa của câu:Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
Xem tất cả câu ví dụ về planning