ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ planning

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 36 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. CP Foods is also planning to boost shrimp exports with the backing of the Vietnamese government.

Nghĩa của câu:

CP Foods cũng đang có kế hoạch đẩy mạnh xuất khẩu tôm với sự hậu thuẫn của Chính phủ Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The Ministry of Transport said Monday that Ha Tinh authorities had petitioned it and the Civil Aviation Authority of Vietnam to add Ha Tinh International Airport to national airport network planning.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải cho biết hôm thứ Hai rằng chính quyền Hà Tĩnh đã kiến nghị và Cục Hàng không Việt Nam bổ sung Cảng hàng không quốc tế Hà Tĩnh vào quy hoạch mạng lưới cảng hàng không quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Authorities in Ha Tinh said some investors have showed interest in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to a lack of planning.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Tĩnh cho biết một số nhà đầu tư đã quan tâm đến việc xây dựng Sân bay Hà Tĩnh nhưng chưa có gì được xác nhận do thiếu quy hoạch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The Ministry of planning and Investment said one of the reasons for the failure was the surge in number of closed businesses, especially in the last year, because of Covid-19 impacts.

Nghĩa của câu:

Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho biết một trong những nguyên nhân dẫn đến thất bại này là do số lượng doanh nghiệp đóng cửa tăng đột biến, đặc biệt là trong năm ngoái, do tác động của Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.

Nghĩa của câu:

Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. This walkway is the first part of Hue's project to improve city planning along the Perfume River and boost tourism.

Nghĩa của câu:

Đường đi bộ này là phần đầu tiên trong dự án của Huế nhằm cải thiện quy hoạch thành phố ven sông Hương và thúc đẩy du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The 42-year-old Deputy Head of General planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.

Nghĩa của câu:

Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. No country for old menAccording to General Office for Population and Family planning under the Ministry of Health, the number of people over 60 in Vietnam made up some 11.

Nghĩa của câu:

Theo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế, số người trên 60 tuổi ở Việt Nam chiếm khoảng 11 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Ha Tinh authorities said some investors were interested in building Ha Tinh Airport but nothing has been confirmed due to lack of planning.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. While last year marked a decline, an unnamed official from the National Health and Family planning Commission said in a statement the number of births remained "at a relatively high level.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…