plague /pleig/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bệnh dịch
the plague → bệnh dịch hạch ((cũng) bubonic plague)
tai hoạ
a plague of flies → tai hoạ ruồi
điều tệ hại, điều phiền phức, điều khó chịu; người gây tai hại, vật gây tai hại
what a plague this child is → thằng bé này thật là tai hại!
'expamle'>plague on him!
quan ôn bắt nó đi, trời tru đất diệt nó đi!
ngoại động từ
gây bệnh dịch cho
gây tai hoạ cho, gây tai hại cho, gây tệ hại cho
(thông tục) làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu
=to plague someone with questions → cứ hỏi quấy rầy ai
Các câu ví dụ:
1. The Son Tra Peninsula, a popular travel destination in the third most important city in Vietnam behind Hanoi and HCMC, has long been plagued by littering of the coral reefs and other violations by divers.
Nghĩa của câu:Bán đảo Sơn Trà, một điểm đến du lịch nổi tiếng ở thành phố quan trọng thứ ba ở Việt Nam sau Hà Nội và TP HCM, từ lâu đã bị cản trở bởi tình trạng xả rác của các rạn san hô và các hành vi vi phạm khác của các thợ lặn.
2. Chi Cuong suggests the government should improve the labor market plagued by unemployment and low wages, if it wants to increase the fertility rate.
3. The city has long been plagued by severe traffic congestion during rush hours.
Xem tất cả câu ví dụ về plague /pleig/