pixel
Phát âm
Ý nghĩa
Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, hình ảnh trên màn hình được xây dựng nên từ các phần tử đó
Các câu ví dụ:
1. The children I saw earlier were just pixels in the big picture of the poverty that plagues the region.
Nghĩa của câu:Những đứa trẻ mà tôi nhìn thấy trước đó chỉ là những điểm ảnh trong bức tranh lớn về cái nghèo đang hoành hành trong khu vực.
2. The children I saw earlier were just pixels in the big picture of the poverty raging in the area.
Xem tất cả câu ví dụ về pixel