ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pitch-black

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pitch-black


pitch-black /'pitʃ'blæk/ (pitch-dark) /'pitʃ'dɑ:k/

Phát âm


Ý nghĩa

 dark) /'pitʃ'dɑ:k/

tính từ


  tối đen như mực

Các câu ví dụ:

1.  Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.


2. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.

Nghĩa của câu:

Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.


Xem tất cả câu ví dụ về pitch-black /'pitʃ'blæk/ (pitch-dark) /'pitʃ'dɑ:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…