ex. Game, Music, Video, Photography

Phung Ngoc Khanh, Head of Insurance Management Department, said that complicated paperwork makes it difficult to claim, leading to a low claim rate.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ insurance. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Phung Ngoc Khanh, Head of insurance Management Department, said that complicated paperwork makes it difficult to claim, leading to a low claim rate.

Nghĩa của câu:

Insurance


Ý nghĩa

@Insurance
- (Econ) Bảo hiểm
+ Bảo hiểm cho phép mọi người đổi rủi ro của việc thua thiệt lớn để lấy sự chắc chắn của việc thua thiệt nhỏ.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…