persistent /pə'sistənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
kiên gan, bền bỉ
khăng khăng, khư khư, cố chấp, ngoan cố
dai dẳng
persistent rain → mưa dai dẳng
(sinh vật học) bền, không rụng (lá, sừng, lông)
@persistent
ổn định, vững
normally p. (đại số) ổn định, chuẩn tắc
Các câu ví dụ:
1. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.
Nghĩa của câu:Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.
2. Photo: VnExpress/Thuy Bui It is a persistent complaint of visitors to Vietnam that they are often hassled and overcharged by street vendors.
Nghĩa của câu:Ảnh: VnExpress / Thuy Bui Đó là một phàn nàn dai dẳng của du khách khi đến Việt Nam thường bị những người bán hàng rong làm phiền và tính giá quá cao.
3. " Regarding a long-term outlook stretching up to 24 months, the dong is likely to remain on a gradual depreciatory trend against the dollar due to the dong’s persistent overvaluation and higher structural inflation in Vietnam versus the greenback.
Xem tất cả câu ví dụ về persistent /pə'sistənt/