peer /piə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
you will not easily his peers → anh khó mà tìm được người như anh ấy
khanh tướng (Anh), người quý tộc; huân tước
thượng nghị sĩ (Anh)
House of Peers → thượng nghị viện Anh
ngoại động từ
bằng (ai), ngang hàng với (ai)
phong chức khanh tướng cho (ai)
nội động từ
(+ with) ngang hàng (với ai)
nội động từ
((thường) + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó
hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)
Các câu ví dụ:
1. Tian Xue, 27, who works at a state-owned firm in Shanghai and considers herself part of the moonlight demographic, can see problems building up for some of her peers.
Nghĩa của câu:Tian Xue, 27 tuổi, làm việc tại một công ty quốc doanh ở Thượng Hải và coi mình là một phần của nhân khẩu học trăng hoa, có thể thấy những vấn đề đang gây ra đối với một số đồng nghiệp của cô.
2. A group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang Tri Province in June 2020.
Nghĩa của câu:Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.
3. Baby bats learn language from peers in their colony, and will adopt the group's dialect, or accent, instead of their mother's, researchers said Tuesday.
4. On October 2, the artists will have a discussion with school children in Da Nang about bullying and the kind of support they need from their peers, carers, teachers, staff, etc.
5. Days after seven people died after taking a cocktail of drugs at an electronic music festival, their peers partied on at a sweaty Hanoi nightclub, hoping tragedy does not pull the plug on the city's nascent rave scene.
Xem tất cả câu ví dụ về peer /piə/