ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ peddled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng peddled


peddle /'pedl/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  bán rong, báo rao
  bán lẻ nhỏ giọt
  lần mần, bận tâm về những cái lặt vặt
  (nghĩa bóng) kháo chuyện, ngồi lê đôi mách

Các câu ví dụ:

1. According to legend, finding a tail feather by chance on the forest floor is considered good luck - local legend has been peddled in recent years by shopkeepers selling yarn, along with ivory jewelry and Buddha statues can go up to $900.


Xem tất cả câu ví dụ về peddle /'pedl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…