ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ peaks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng peaks


peak /pi:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lưỡi trai (của mũ)
  đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)
  đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm
the peak of the load → trọng tải cao nhất; cao điểm (cung cấp điện, luồng giao thông...)
resonance peak → (vật lý) đỉnh cộng hưởng
  (hàng hải) mỏm (tàu)

ngoại động từ


  (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
  dựng ngược (đuôi) (cá voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất

nội động từ


  dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất

nội động từ


  héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
to peak and pine → héo hon chết mòn

@peak
  đỉnh, đột điểm p. in time series đột điểm trong chuỗi thời gian
  resonance p. đỉnh cộng hưởng

Các câu ví dụ:

1. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.

Nghĩa của câu:

Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.


2. Ta Nang peaks.


3. I arrived in Cao Bang Province towards late afternoon in April when the sun shone its last rays of the day upon the faraway mountain peaks.


4. Most housekeeping companies say customers will be charged a daily fee of about 1 million dong ($43) during the first five days of the Lunar New Year, which peaks on January 25 and they should make an appointment as soon as possible.


5. Water restrictions behind upstream dams significantly reduced wet season flow peaks.


Xem tất cả câu ví dụ về peak /pi:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…