ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pausing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pausing


pause /pɔ:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng
  sự ngập ngừng
to give pause to → làm cho (ai) ngập ngừng
  sự ngắt giọng (trong khi đang nói, đang đọc); chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt
the after a short pause, he resumed his speech → sau khi ngắt giọng một giây, ông ấy lại tiếp tục bài diễn văn của mình
  (âm nhạc) dấu dãn nhịp

nội động từ


  tạm nghỉ, tạm ngừng
  chờ đợi; ngập ngừng
  (+ upon) ngừng lại
let us pause upon this phrase → chúng ta hãy ngừng lại ở nhóm từ này

Các câu ví dụ:

1. After pausing and considering my options, I assumed I could go to Hanoi and try to travel to Laos so as to stay within the terms allowed by my visa," Flood told VnExpress International.


2. Trump's campaign rallies are boisterous, with the billionaire businessman often pausing to scold protesters and ask security officers to take them away.


Xem tất cả câu ví dụ về pause /pɔ:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…