partition /pɑ:'tiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chia ra
ngăn phần
liếp ngăn, bức vách ngăn
(chính trị) sự chia cắt đất nước
(pháp lý) sự chia tài sản
ngoại động từ
chia ra, chia cắt, ngăn ra
to partiton off
ngăn (một căn phòng...) bằng bức vách
@partition
sự phân hoạch, sự phân chia
conjugate p.s (đại số) phân hoạch liên hợp
simplicial p. (tô pô) phân hoạch đơn hình
Các câu ví dụ:
1. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World War II.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.
Xem tất cả câu ví dụ về partition /pɑ:'tiʃn/