parted
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bị chia thành từng phần
chẻ, xẻ sâu
hé mở
parted lips →đôi môi hé mở
Các câu ví dụ:
1. By that point, Lee had all but parted ways with Marvel after being made a chairman emeritus of the company.
Xem tất cả câu ví dụ về parted