ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ parliaments

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng parliaments


parliament /'pɑ:ləmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nghị viện; nghị trường
  (the parliament) nghị viện Anh
to summon Parliament → triệu tập nghị viện
member of Parliament
  (viết tắt) nghị sĩ
  bánh gừng giòn ((cũng) parliament cake)

Các câu ví dụ:

1. "We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.

Nghĩa của câu:

Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.


2. State Department expressed concern on Tuesday at the Malaysian parliament’s approval of a bill that would allow prison terms of up to six years for spreading “fake news” - an expression frequently used by U.


Xem tất cả câu ví dụ về parliament /'pɑ:ləmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…