ex. Game, Music, Video, Photography

Park’s concern springs from the fact match-fixing is rife in Southeast Asia.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ fixing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Park’s concern springs from the fact match-fixing is rife in Southeast Asia.

Nghĩa của câu:

fixing


Ý nghĩa

@fix /fiks/
* ngoại động từ
- đóng, gắn, lắp, để, đặt
=to fix bayonet+ lắp lưỡi lê vào súng
=to fix something in one's mind+ ghi sâu một điều gì vào trong óc
- tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...)
=to fix one's eyes on something+ dồn con mắt vào cái gì
=to fix someone's attention+ làm cho ai chú ý
- làm đông lại làm đặc lại
- hâm (ảnh, màu...); cố định lại
- nhìn chằm chằm
=to fix someone with an angry stare+ chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ
- định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp
=to fix a date for a meeting+ định ngày họp
- ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ)
- sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa
=to fix a machine+ chữa một cái máy
=to fix up one's face+ hoá trang
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp
=to fix someone up for the night+ bố trí chỗ ngủ đêm cho ai
=to fix someone up with a job+ bố trí sắp xếp công việc cho ai
=to fix a breakfast+ dọn bữa ăn sáng
=to fix a flight+ bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh (cho ai được)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai)
* nội động từ
- trở nên vững chắc
- đồng đặc lại
- (+ on, upon) chọn, định
=to fix on (upon) a date+ định ngày
- đứng vào vị trí
* danh từ
- tình thế khó khăn
=to be in a fix+ ở vào tình thế khó khăn
=to get oneself into a bad fix+ lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn
- sự tìm vị trí; vị trí phát hiện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được
!out of fix
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn

@fix
- cố định

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…