panic /'pænik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) cây tắc
tính từ
sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi
tính từ
hoảng sợ, hoang mang sợ hãi
ngoại động từ
làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi
Các câu ví dụ:
1. According to Ueno Zoo, which staged the zebra escape drill last month, the animals are easily panicked.
Xem tất cả câu ví dụ về panic /'pænik/