ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pale

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pale


pale /peil/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm rào bao quanh, quây rào
  làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám

nội động từ


  tái đi, nhợt nhạt, xanh xám
  (nghĩa bóng) lu mờ đi
my work paled beside his → công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy

tính từ


  tái, nhợt nhạt, xanh xám
to be pale with fear → sợ xanh mặt
to look pale → trông nhợt nhạt
to turn pale → tái đi
  nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)

Các câu ví dụ:

1. But the forest peaches stand out with their captivating shades of pale and cerise pink.

Nghĩa của câu:

Nhưng những trái đào rừng nổi bật với sắc thái màu hồng nhạt và hồng phớt quyến rũ.


2. Forest peaches have pale pink petals that turn a dark purple in the center.

Nghĩa của câu:

Đào rừng có cánh hoa màu hồng nhạt sau chuyển sang màu tím sẫm ở trung tâm.


3. They come in two colors, an intense magenta and a cooler, pale pink.

Nghĩa của câu:

Chúng có hai màu, một màu đỏ tươi đậm và một màu hồng nhạt, lạnh hơn.


4. But the wild peaches stand out with their seductive pale pink and pale pink shades.


5. They come in two colors, a deep magenta and a cooler, pale pink.


Xem tất cả câu ví dụ về pale /peil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…