ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ packages

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng packages


package /'pækidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gói đồ; kiện hàng; hộp để đóng hàng
  sự đóng gói hàng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình quảng cáo hoàn chỉnh (trên đài truyền thanh, đài truyền hình)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món
that girl is a pretty package → cô ả kia là một món xinh

ngoại động từ


  đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày và sản xuất bao bì cho (một thứ hàng)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kết hợp (gộp) (các bộ phận) thành một đơn vị

@package
  (máy tính) khối

Các câu ví dụ:

1.  Vietnam Airlines plans to implement In-Flight Connectivity Service packages for 10 Airbus A350 aircrafts from the fourth quarter of 2020 to the third quarter of 2024.

Nghĩa của câu:

Vietnam Airlines dự kiến triển khai gói Dịch vụ kết nối trên chuyến bay cho 10 máy bay Airbus A350 từ quý IV / 2020 đến quý III / 2024.


2. Airport security detected the cigars in 15 unlabeled packages wrapped in plastic bags and newspaper.


3. Since March 2016, Uniben has donated more than nine million packages of iodine-enriched bouillon at a total cost of more than 120 billion VND (approximately $5.


4. There, the drugs were hidden inside teabag-like packages, mixed with bags containing plastic beads, and distributed in four boxes shipped to Taiwan.


5. Without foreign tourists, airlines are coordinating with major travel agencies and resorts to build stimulus packages to restore the domestic tourism market.


Xem tất cả câu ví dụ về package /'pækidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…