overnight /'ouvə'nait/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
qua đêm
to stay overnight at a friend's house → ngủ nhờ đêm ở nhà một người bạn
đêm trước
trong đêm; ngày một ngày hai, một sớm một chiều; trong chốc lát
this can't be done overnight → cái đó không thể một sớm một chiều mà làm xong được
tính từ
(ở lại) một đêm, có giá trị trong một đêm
an overnight guest → người khách chỉ ở có một đêm
(thuộc) đêm hôm trước
làm trong đêm; làm ngày một ngày hai, làm một sớm một chiều
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành cho những cuộc đi ngắn
an overnight bag → một cái túi dùng cho những cuộc đi chơi ngắn
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phép vắng mặt một đêm (ở nơi ký túc)
tối hôm trước, đêm hôm trước
Các câu ví dụ:
1. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.
Nghĩa của câu:Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.
2. A couple of other fast-growing wildfires in the state expanded by more than 25 percent overnight and continued to spread.
Nghĩa của câu:Một số đám cháy rừng phát triển nhanh khác trong tiểu bang đã mở rộng hơn 25 phần trăm chỉ sau một đêm và tiếp tục lan rộng.
3. Currently, buses at Hanoi’s main terminals mainly operate during the day or evening, and seldom offer overnight services.
4. "This (new overnight tours) will increase the efficiency of the bus stations, meet the needs of passengers, reduce congestion during peak hours and facilitate traffic management," the representative said.
5. The department’s new overnight bus routes plan will also focus on these long trips.
Xem tất cả câu ví dụ về overnight /'ouvə'nait/