overcharge /'ouvə'tʃɑ:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gánh quá nặng (chở thêm)
sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện
sự bán quá đắt
ngoại động từ
chất quá nặng
nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện)
bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
Các câu ví dụ:
1. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
2. Photo: VnExpress/Thuy Bui It is a persistent complaint of visitors to Vietnam that they are often hassled and overcharged by street vendors.
Nghĩa của câu:Ảnh: VnExpress / Thuy Bui Đó là một phàn nàn dai dẳng của du khách khi đến Việt Nam thường bị những người bán hàng rong làm phiền và tính giá quá cao.
3. Pau (right) and his wife Tips to avoid being overcharged in Vietnam 1.
Nghĩa của câu:Pau (phải) và vợ Mẹo tránh bị thu phí quá cao ở Việt Nam 1.
4. If you are overcharged, note the number of the cab and report it to the taxi company.
Nghĩa của câu:Nếu bạn bị tính phí quá cao, hãy ghi lại số xe và báo cho hãng taxi.
5. As a result, families have been overcharged for medical or tuition fees, and even worse, some autistic children have been abused.
Xem tất cả câu ví dụ về overcharge /'ouvə'tʃɑ:dʤ/