overblown /'ouvə'bloun/
Phát âm
Ý nghĩa
* động tính từ quá khứ của overblow
tính từ
nở to quá, sắp tàn (hoa)
quá thì (đàn bà)
đã qua, đã ngớt (cơn bão...)
quá khổ, quá xá, quá mức
kêu, rỗng (văn)
Các câu ví dụ:
1. Vanessa Barrs, professor of companion animal health at City University of Hong Kong, said the move to cull the hamsters up for sale could be justified on public health protection grounds, but fears of infection at home were overblown.
Xem tất cả câu ví dụ về overblown /'ouvə'bloun/