Câu ví dụ:
Over the past five months, up to 800 people have been bitten by rabid dogs and among the three victims who died; one was pregnant.
Nghĩa của câu:rabid
Ý nghĩa
@rabid /'ræbid/
* tính từ
- dại, bị bệnh dại; (thuộc) bệnh dại
=a rabid dog+ con chó dại
=rabid virus+ virút bệnh dại
- hung dữ, điên dại, cuồng bạo
=rabid hunger+ cơn đói cuồng lên
=rabid hate+ sự ghét cay ghét đắng
- không còn biết lẽ phải, mất hết lý trí