outline /'autlain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nét ngoài, đường nét
hình dáng, hình bóng
the outline of a church → hình bóng của một toà nhà thờ
nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch...)
(số nhiều) đặc điểm chính, nguyên tắc chung
ngoại động từ
vẽ phác, phác thảo
vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài
the mountain range was clearly outlined against the morning sky → dãy núi in hình rõ lên nền trời buổi sáng
thảo những nét chính, phác ra những nét chính (của một kế hoạch...)
Các câu ví dụ:
1. may gradually erode the 'cluster effect' of the financial ecosystem, with the threat of a tipping point in the ecosystem being reached," the group said in a 83-page document outlining how the industry can thrive over the next decade.
Nghĩa của câu:có thể dần dần làm xói mòn 'hiệu ứng cụm' của hệ sinh thái tài chính, với mối đe dọa về một điểm tới hạn trong hệ sinh thái đang đạt đến ", nhóm cho biết trong một tài liệu dài 83 trang phác thảo cách ngành công nghiệp này có thể phát triển trong thập kỷ tới.
2. CRIMINAL INVESTIGATION FIFA said that a "consultation process", outlining new standards for bidders, would run until May 2017, followed by a preparation phase running until December 2018 when countries would have to submit their bids.
Xem tất cả câu ví dụ về outline /'autlain/