ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ousted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ousted


oust /aust/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đuổi, trục xuất; hất cẳng
  tước

Các câu ví dụ:

1. Pyongyang's state media on Thursday published their first report on the trial of ousted South Korean President Park Geun-Hye two days earlier, calling her an "arch-traitor" and "bitch".

Nghĩa của câu:

Truyền thông nhà nước Bình Nhưỡng hôm thứ Năm đã đăng báo cáo đầu tiên của họ về phiên tòa xét xử Tổng thống Hàn Quốc bị lật đổ Park Geun-Hye hai ngày trước đó, gọi bà là "kẻ phản bội" và "chó cái".


2. The unrest has led to bloodshed and two military coups, the first that ousted former telecom tycoon Thaksin in 2006 and the last that toppled the government led by his sister, Yingluck.


Xem tất cả câu ví dụ về oust /aust/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…