ouch /autʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mốc, khoá (có nạm châu báu)
ngọc nạm, kim cương nạm (vào nữ trang)
Các câu ví dụ:
1. With residential support from Switzerland's DJ ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the United Nations of Techno in Saigon.
Nghĩa của câu:Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.
Xem tất cả câu ví dụ về ouch /autʃ/