ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ original

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng original


original /ə'ridʤənl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
  (thuộc) nguyên bản chính
where is the original picture? → bức ảnh chính ở đâu?
  độc đáo
original remark → lời nhận xét độc đáo

danh từ


  nguyên bản
to read Dickens in the original → đọc những nguyên bản của Đích ken
  người độc đáo; người lập dị

@original
  gốc; nguyên thủy; nguyên bản
  o. of a set under a transformation nguyên bản của một tập hợp trong một phép biến đổi

Các câu ví dụ:

1. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.


2. " The cakes have the original flavor of Hue, Vietnam's ancient capital which is well-known for its cakes.

Nghĩa của câu:

“Bánh mang hương vị chính gốc của Huế, cố đô của Việt Nam, nơi được nhiều người biết đến với các loại bánh.


3. Although the government has clearly stated that the referendum results will not impact the court's original decision to legalise gay marriage, LGBT campaigners worry that their newly won rights will be weakened.

Nghĩa của câu:

Mặc dù chính phủ đã tuyên bố rõ ràng rằng kết quả trưng cầu dân ý sẽ không ảnh hưởng đến quyết định ban đầu của tòa án về việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, các nhà vận động LGBT lo lắng rằng các quyền mới giành được của họ sẽ bị suy yếu.


4. Last month, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc approved the use of public funds to build the My Thuan-Can Tho expressway, a significant change from the original plan to convert it to a private project.


5. This plastic is treated, mixed with additives including salts and metal compounds that promote oxidation and other synthetic materials to break down the original structure of the waste plastic and weaken the carbon bond.


Xem tất cả câu ví dụ về original /ə'ridʤənl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…