ordinary /'ɔ:dnri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thường, thông thường, bình thường, tầm thường
an ordinary day's work → công việc bình thường
in an ordinary way → theo cách thông thường
'expamle'>ordinary seaman
(quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân
danh từ
điều thông thường, điều bình thường
=out of the ordinary → khác thường
cơm bữa (ở quán ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
the Ordinary chủ giáo, giám mục
sách lễ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
to be in ordinary
(hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...)
physician in ordinary
bác sĩ thường nhiệm
@ordinary
thường, thông thường