ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Ordering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Ordering


Ordering

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Xếp thứ tự.
+ Là việc liệt kê các sự kiện, hàng hoá, dự án… sao cho cái gì được ưa thích nhất thì được đưa lên đầu danh sách.

Các câu ví dụ:

1. As Vietnamese have a habit of physically “touching” a product, another reflection of trust issues, they often surf the Internet for prices without actually Ordering from the online retailers.


2.  Most customers now prefer readymade clothes to buying fabric and Ordering tailors to custom-make clothes.


Xem tất cả câu ví dụ về Ordering

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…